Thực đơn
ISO_3166-2:SA Mã hiện tạiTên phân khu được liệt kê như trong tiêu chuẩn ISO 3166-2 do Cơ quan bảo trì ISO 3166 (ISO 3166/MA) công bố.Nhấp vào nút trong tiêu đề để sắp xếp từng cột.
Mã | Tên phân khu (ar) (BGN/PCGN 1956) |
---|---|
SA-11 | Al Bāḩah |
SA-08 | Ḩudūd ash Shamālīyah |
SA-12 | Al Jawf |
SA-03 | Al Madīnah al Munawwarah |
SA-05 | Al Qaşīm |
SA-01 | Ar Riyāḑ |
SA-04 | Ash Sharqīyah |
SA-14 | 'Asir |
SA-06 | Ḩā'il |
SA-09 | Jāzān |
SA-02 | Makkah al Mukarramah |
SA-10 | Najrān |
SA-07 | Tabūk |
Thực đơn
ISO_3166-2:SA Mã hiện tạiLiên quan
ISO 3166-1 alpha-2 ISO 31-11 ISO 3166-2 ISO 3166-2:KP ISO 3166 ISO 3166-2:GB ISO 3166-2:FR ISO 3166-1 ISO 3166-2:VN ISO 3166-2:RUTài liệu tham khảo
WikiPedia: ISO_3166-2:SA https://www.iso.org/files/live/sites/isoorg/files/... https://www.iso.org/obp/ui/#iso:code:3166:SA